Thứ Ba, 30 tháng 7, 2013

Cách phát âm đuôi -s/-es và -ed



Pronouncing -s/-es & -ed endings
 
A. Pronouncing -s/ -es endings (4 trường hợp)
+ Danh từ số nhiều: How many penS are there in your schoolbag?
+ Động từ thời hiện tại đơn sau chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít: He goES to school by bus
+ Sở hữu cách của danh từ: Mary'S brother is a doctor
+ Dạng rút gọn của "is" hoặc "has": He'S been a famous student since he was 15 years old
1. Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió (hissing sounds): ss, ch, sh, s, x, ge, ce hoặc có kí hiệu phiên âm cuối là /s/, /tʃ/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /dʒ/
- Âm gió: âm gió, đọc chỉ có gió phát ra.


Example
Word class
Transciption
Meaning
Kisses
V/ N
/'kɪsIZ/
Hôn/ Những nụ hôn
Dances
V
/'dænsIZ/
Nhảy múa
Boxes
N
/'bɑ`ksIZ/
Những chiếc hộp
Roses
N
/'roʊzIZ/
Những bông hoa hồng
Dishes
N
/'dɪʃIZ/
Những chiếc đĩa (thức ăn)
Rouges
V
/'ru`ʒIZ/
Đánh phấn hồng
Watches
V
/'wɑ`tʃIZ/
Xem
Changes
V
/'tʃeɪndʒIZ/
Thay đổi
 

2. Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh(voiceless sounds): p, t, k, f,  hoặc có kí hiệu phiên âm cuối cùng là  /p/, /t/, /k/, /ʃ/, /θ/
- Âm vô thanh: đọc chỉ có gió phát ra. Để tờ giấy trước miệng, đọc đúng thì tờ giấy di chuyển
Example
Word class
Transciption
Meaning
Develops
V
/dɪ`veləpS/
Phát triển
Meets
V
/mi`tS/
Gặp gỡ
Books
N
/bʊkS/
Những cuốn sách
Laughs
V
/ læfS/
Cười
Months
N
/mʌnθS/
Nhiều tháng
3. Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh (voiced sounds) /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm


- Âm hữu thanh: âm phát ra ngay cổ, để tay ngay cổ nghe rung
Example
Word class
Transciption
Meaning
Pubs
N
/pʌbZ/
Những quán rượu
Birds
N
/bɜ`rdZ/
Những con chim
Buildings
N
/`bɪldɪŋZ/
Những cao ốc
Lives
V
/ lɪvZ/
Sống; ở
Breathes
V
/bri`ðZ/
Thở
Rooms
N
/ru`mZ/
Những căn phòng
Means
V
/mi`nZ/
Nghĩa là, ý là
Things
N
/θɪŋZ/
Nhiều thứ
Fills
V
/fɪlZ/
Điền vào, lấp đầy
Cars
N
/kɑ`rZ/
Những chiếc xe ô tô
Dies
V
/daɪZ/
Chết
Windows
N
/`wɪndoʊZ/
Những cái cửa sổ
Chú ý
Trường hợp đặc biệt với âm /θ/ sẽ có 2 cách đọc là /z/ hoặc /s/ khi thêm _s vào cuối câu, ví dụ:
Example
Word class
Transciption
Meaning
Baths
V/N
/bæθS/ - /bæðZ/
Tắm
Trường hợp đặc biệt với từ HOUSE ~ /haʊS/
houSES
N
/ `haʊSɪz/
Wrong
Những ngôi nhà
houSES
N
/ `haʊZɪz/
Right
Những ngôi nhà

B. Pronouncing - ed endings (động từ có quy tắc thời quá khứ đơn)
1. Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/
Example
Word class
Transciption
Meaning
Wanted
V
/`wɑ:ntID/
Muốn
Needed
V
/'ni:dID/
Muốn, cần
Lifted
V
/'lɪftID/
Nâng đỡ vật gì đó
Translated
V
/ træns`leɪtID/
Dịch
Collected
V
/ kə`lektID /
Sưu tầm
Supported
V
/sə`pɔ:rtID/
Ủng hộ, đồng tình
Landed
V
/`lændID/
Đổ bộ (quân); định cư
Punted
V
/'pʌntID/
Đẩy thuyền (bằng sào)
2. Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm

Example
Word class
Transciption
Meaning
Robbed
V
/rɑ:bD/
Cướp
Hugged
V
/hʌgD/
Ôm
Loved
V
/lʌvD/
Yêu
Closed
V
/kloʊzD/
Đóng
Rouged
V
/ru:ʒD/
Đánh phấn hồng
Changed
V
/tʃeɪndʒD/
Thay đổi
Breathed
V
/bri:ðD/
Thở
Climbed
V
/klaɪmD/
Leo trèo
Mentioned
V
/`menʃnD/
Đề cập đến
Banged
V
/ŋD/
Gõ, đập
Travelled
V
/`trævlD/
Đi du lịch
Entered
V
/`entərD/
Vào, xâm nhập
Cried
V
/kraɪD/
Khóc
 


3. Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
Example
Word class
Transciption
Meaning
Stopped
V
/stɑ:pT/
Dừng lại
Looked
V
/lʊkT/
Nhìn
Laughed
V
/fT/
Cười
Sentenced
V
/`sentənsT/
Tuyên án
Washed
V
/wɑ:ʃT/
Giặt giũ
Watched
V
/wɑ:tʃT/
Xem
Cách đọc tính từ có hậu tố là -ED:





Example
Word class
Transciption
Meaning

Naked
Adj
/ `neɪkɪd/
Khỏa thân
They found him half naked and bleeding to death
Learned
Adj
/`lɜ:rnɪd/
Học thức cao
Mr.John is a learned professor at my university
Beloved
Adj
/bɪ`lʌvɪd/
Yêu thương
I have read the novel "Beloved Oxford" so many times
Aged
Adj
/`eɪdʒɪd/
Rất già
My grandmother is aged
Blessed
Adj
/`blesɪd/
May mắn
He is really a blessed man
Dogged
Adj
/ `dɔ:ɡɪd/
kiên trì, bền bỉ
It's dogged that does it
Crooked
Adj
/`krʊkɪd/
quanh co, khúc khuỷu
This road is very crooked
Ragged
Adj
/`ɡɪd/
xơ xác, tả tơi
There is a man sitting over there in a ragged jacket
Rugged
Adj
/`rʌɡɪd/
xù xì, gồ ghề
The countryside around here is very rugged
Cursed
Adj
/`kɜ:rsɪd/
tức giận, khó chịu
She seemed to be cursed because of waiting for me too long
Sacred
Adj
/`seɪkrɪd/
thiên liêng, trân trọng
Human life must always be sacred
Wicked
Adj
/`wɪkɪd/
xấu xa, độc ác
That was very wicked of you
Wretched
Adj
/`retʃɪd/
khốn khổ, bất hạnh
She doesn't want to lead a wretched existence in the slums
One/two/four-legged
Adj
/...-`leɡɪd/
1/2/4 chân
Cats are two-legged animals

(Tham khảo từ http://www.tienganh123.com và có bổ sung, chỉnh sửa)
Video tham khảo thêm:
 
 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét