WORD FORMS (DERIVATIVE)
A- MỘT SỐ CÁCH
THÀNH LẬP LOẠI TỪ:
I- DANH TỪ:
1) Tiền tố (prefix): super-/under-/sur-/sub-/over-
+ N ---> N
supermarket siêu thị underachievement đạt dưới mức surface
bề mặt
overexpenditure chi tiêu quá
2) Hậu tố (suffix):
a) V + -ion/-tion/-ation/-ition/-sion ---> N
addition
sự thêm vào production sản xuất conservation sự bảo tồn
repetition
sự lặp lại permission
sự cho phép pollution
sự ơ nhiễm
b) V + -ment/-ance/-ence/-age/-ing/-al ---> N
marriage
sự kết hôn swimming việc bơi lội arrival sự đến
c) V + -er/-or/-ant/-ee/ ---> N
driver
tài xế actor
diễn viên nam accountant
kế toán
employee người làm thuê interviewee người được
phỏng vấn applicant người xin việc
d) N + -ist/-an/-ian/-ess ---> N
physicist
nhà vật lý American
người Mỹ librarian/ laɪˈbreəriən / thủ thư
actress
nữ diễn viên musician nhạc sĩ scientist nhà khoa học
e) Adj + -y/-ity/-ness/-ism/-dom/
-ship ---> N
difficulty
khó khăn responsibility
trách nhiệm happiness sự hạnh phúc
capitalism
chủ nghĩa tư bản freedom
sự tự do friendship
tình bạn
3) THE + ADJ
---> NOUN
the poor, the blind (người mù) ,
the deaf (người điếc), the old, the sick, the weak,
the unemployed (người thất nghiệp),
the disabled (người khuyết tật), the dead, the young…
1) Tiền tố:
a) dis-/mis-/re-/over-/under-/out- + V ---> V
disagree
khơng đồng ý misunderstand hiểu nhầm redo làm lại
overcook nấu
quá chín undersell bán rẻ hơn outweigh nặng hơn
b) en- + N/V/Adj ---> V
enable làm
cho cĩ thể endanger gây nguy hiểm
enrich làm giàu
2) Hậu tố:
Adj/N + -ize/-en/-ate/-fy ---> V
industrialize
Công nghiệp hóa widen làm rộng ra originate
bắt nguồn
beautify
làm đẹp lighten làm nhẹ đi modernize hiện đại hóa
III- TÍNH TỪ:
unlucky không may inexact không chính xác
impossible không
thể
irregular không
có qui tắc illogical không hợp lý dishonest không trung thực
2) Hậu tố:
a) N + -ly/-like/-less/-ish/-y/-ful/-al/-ic/ ---> Adj
daily hằng ngày childlike
như con nít treeless không có cây
selfish ích kỷ rainy
có mưa peaceful
hòa bình
agricultural nông nghiệp scientific khoa học successful
thành công
b) V/N + -ive/-able/-ible ---> Adj
attractive hấp dẫn acceptable
có thể chấp nhận defensible có thể bảo vệ
eatable có thể ăn được active năng động
comprehensible có thể hiểu
IV- TRẠNG TỪ: Phần lớn: Adj + -ly ---> Adv
Slowly một cách chậm chạp carefully một cách cẩn thận safely một cách an tòan
B- MỘT SỐ CẤU TRÚC
NHẬN DIỆN LOẠI TỪ THƯỜNG GẶP:
a/ an/ the/
this/ that…
my/ her/ his…/
Mary’s + (adj) + N
many/ some/ a
lot of…
Ex: She is a
beautiful girl.
2. Danh từ chỉ sự đo lường, tuổi tác +(adj)
Ex:
This table is two meters long. He’s twenty years old.
3. V (MAKE, KEEP, FIND…) + O + ADJ
Ex:
We should keep
our room clean.
4. Linking verbs (be, become, feel, look, taste, sound,
smell, seem, get, appear…) + ADJ
Ex:
It becomes hot today.
5. Đại từ bất định (something, someone,
anything, anybody, everything, nobody…) + ADJ
Ex:
Do you have
anything important to tell me?
6. ADV + ADJ
Ex:
Your story is very interesting.
7. Hình thức hiện tại phân từ (-ING): Diễn tả
nhận thức của người nói về người/việc gì đó.
Ex:
That film is interesting. (Bộ phim đó hay.) (Người xem nhận thấy bộ phim hay.)
8. Hình thức hiện tại phân từ (-ED): Diễn tả cảm giác của người nói do người/việc
gì đó đem lại.
Ex:
I am confused about the question. (Tôi bị bối
rối về câu hỏi.) (Câu hỏi làm tôi bối rối.)
8. Trạng từ thể cách bổ nghĩa cho động từ
Ex:
She drives carefully
LƯU Ý:
- Fast (nhanh), early (sớm), late (trễ), hard (chăm chỉ) vừa là tính từ vừa
là trạng từ.
Ex:
Jack is a very
fast runner. Jack can run very fast.
- Phân biệt: late (trễ) lately (gần
đây) (= recently) ; hard (chăm chỉ) hardly (hầu như không)
- Một số tính từ tận cùng –LY:
friendly (thân thiện), lovely (dễ thương), lively (sống động), ...
Ex: She doesn’t often go with him. He
can seldom find time for reading.
C- BÀI TẬP ÁP DỤNG
I. Complete the sentences using the correct form of the words in
brackets.
1. Your new dress makes you more
_____________. (beauty)
2. You should do these exercises
_____________. (quick)
3. The industrial __________ will lead to the country’s prosperity. (develop)
4. Some large cities have had
measures to minimize air ____________. (pollute)
5. I will come to the party
because I accept the _______________. (invite)
6. The ___________ of the
Hollywood actor, Jimmy Halton, was announced last night. (die)
7. This company offered a lot of
__________ jobs. (attract)
8. We often go to the theater at
weekends for ____________. (entertain)
9. He is a famous……………………. (act)
10. You must
................................. the answer you choose. (dark)
11. We have a lot of …………..............……….……… in learning English. (difficult)
12. I felt very
…………..............……… when I was a member of our school team. (excite)
13. He speaks English
..................................... (fluency)
14. We are very proud of
our………..............………. (friend)
15. He does exercise every morning,
so he is very…………..............……….……… (health)
16. Her parents’
…………..............……….……… makes her
very sad. (ill)
17. News on TV is very
...................... (inform)
18. What is his
............................? (nation)
19. Everybody loves ................................
beauty. (nature)
20. It is cloudy and
.......................... today. (rain)
II. Multiple choice
1.
He has been very interested in doing
research on _______ since he was at high school.
a. biology b.
biological c. biologist d. biologically
2.
You are old enough to take _______ for
what you have done.
a. responsible b.
responsibility c. responsibly d. irresponsible
3.
Many Vietnamese people ______ their
lives for the revolutionary cause of the nation
a. sacrifice b.
sacrificed c. sacrificial d. sacrificially
4.
They had a ______ candlelit dinner last
night and she accepted his proposal of marriage.
a. romance b.
romantic c. romantically d. romanticize
5.
She sent me a _______ letter thanking me
for my invitation.
a. polite b.
politely c. politeness d. impoliteness
6.
As an _______, Mr. Pike is very worried
about the increasing of juvenile delinquency.
a. educate b.
education c. educator d. educative
7.
He was the only _______ that was offered
the job.
a. apply b.
application c.
applicant d. applying
8.
Many people have objected to the use of
animals in _____ experiments.
a. science b.
scientist c. scientific d. scientifically
9.
_______ is increasing, which results
from economic crisis.
a. Employment b.
Unemployment c. Employ d. Unemployed
10.
_______! I have heard of your success in
the new project.
a. Congratulate b. Congratulating c. Congratulation d. Congratulations
11.
A / an _______ species is a population
of an organism which is at risk of becoming extinct.
a. dangerous b.
endanger c. endangered d. endangerment
12.
Almost half of turtles and tortoises are
known to be threatened with ____.
a. extinct b.
extinction c. extinctive d. extinctly
13.
They are going to _______ the pool to
1.8 meter.
a. deep b.
depth c. deepen d. deeply
14.
The referee had no hesitation in
awarding the visiting team a _______.
a. penalty b.
penalize c. penal d. penalization
15.
The referee's _______ is the most
important in any sport competition.
a. decide b.
decisive c. decision d. decider
16.
Johnny used to be one of the most
_______ athletes in my country.
a. succeed b.
success c.
successful d. successfully
17.
The success of the 22nd SEA Games had a
great contribution of many _______ volunteers.
a. support b.
supporter c. supportive d.
supportively
18.
He was so _______ that he could not even
say a word.
a. nerve b.
nerves c. nervous d. nervously
19.
I am really _______ in the way he talks,
but the way he behaves.
a. interest b.
interested c. interesting d.
interestingly
20.
Thanks to labor-saving devices, women
have more time to take part in _______ activities.
a. society b.
social c. socially d. socialize
D. ANSWER:
I. Complete the sentences using the correct form of the
words in brackets.
2. quickly
3.development
4. pollution
5. invitation
6. death
7. attractive
8. entertainment
9. actor
10. darken
11. difficulties
12. excited
13. fluently
14. friendship
15. healthy
16. illness
17. informative
18. nationality
19. natural
20. rainy
II. Multiple choice
1. A. 2. B. 3. B 4. B. 5. A. 6. C. 7. C. 8. C 9. B. 10.
D.
11. C. 12. B.
13. C. 14. A.
15. C. 16. C. 17. C. 18. C. 19. B.
20. B.
(Sưu tầm từ violet.vn & có chỉnh sửa)
Tải tệp đính kèm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét