Thứ Tư, 6 tháng 6, 2012

Mạo từ (Articles)

A. Mạo từ xác định (Definite Article) "The"
1. Các trường hợp sử dụng "The" (Uses Of The)

Sau đây trường hợp dùng the:
Danh từ xác định có the hoài hoài,
Vật người duy nhất trong loài,
Tính từ chỉ một lớp người họp chung,
Đảo chòm, núi dãy, ngòi sông,
Hải dương, eo biển, bốn phương xa gần,
Gia-đình, Giáo – phái, Tên dân,
Cực cấp, Thành –ngữ: thường cần dùng the


1. Danh từ xác định:
a. Có giới từ “of” của “, with ở sau

b. Có liên hệ Đại danh từ đi sau

c. Được đề cập lần 2

- The book of my brother/ The man with glasses.

- The man whom you met yesterday is my teacher.

- I see a boy and an old man: The boy is wearing a blue shirt
2. DT chỉ vật, Người duy nhất trong loài
- The Earth turns round the sun.
- The Pope is the head of the Catholic Church.
3. Danh từ chỉ chung 1 lớp người hoặc một khái  
    niệm trừu tượng
- The rich must help the poor.
- The homeless need a lot of help from the rich.
- The true, the good, the beautiful.
4. Chòm đảo
- Manila is the Capital of the Philipines. (The Philippines Islands)
5. Dãy núi
Mount Everest is in the Himalayas/ The Trường Sơn
6. Sông ngòi
The Perfume River waters Hue
7. Hải (biển nhỏ)/ Dương (biển lớn)
The East Sea, The Pacific Ocean
8. Eo biển
The English Channel is between England and France.
9. Phương hướng
The swallows go to the south in winter.
10. Họ hàng (cả gia đình)
The Browns/ Smiths always go to the country.
11. Giáo phái
The Catholics, the Muslims (Moslems), the Buddists
12. Tên 1 dân tộc
The Japanese, the Chinese, the Vietnamese
13. Tính từ cực cấp
He is the tallest boy in my classroom.
14. Một ít thành ngữ
In the (morning, afternoon, country, fields, sea, mountains,)



2. Các trường hợp không dùng “The” (Omission Of The)


Bỏ the mấy nót đừng quên:
Cụ + nhiều, Giáo – ngữ, Tước + tên, Nước, Thành,
Sở, Nguyên, Mầu, Vật, Trừu, Danh,
Học, Chơi, Ăn, Uống, Bệnh – tình, Nói, Hô,
Tháng, Ngày, Mùa, Lễ, Núi, Hồ,
Ngũ – quan, Thành –ngữ: xóa mờ chữ The

1. DT cụ thể, số nhiều
Shoes are made leather
The shoes which I’m wearing are heavy
2. Danh từ Tôn giáo
Eden, Kito, Paradise
Italy is the paradise of artists.
3. Chức tước có tên ở sau
Queen Victoria, President Obama
The King of Spain
4. Tên Nước, Thành phố
Vietnam, England, New York,
The U.S.A/ Netherlands/ Con
5. Sau Sở - hữu – vị/ whose
This boy’s father is as doctor
I know the boy whose father is a doctor
6. DT chỉ Nguyên tố
Water consists of  hydrogen & oxygen
The hydrogen in this balloon expands.
7. DT chỉ Màu sắc
I like blue.
I like the blue of your shirt.
8. DT chỉ Vật liệu
Iron is harder than wood/ gold.
The wood of my pencil is soft.
9. DT trừu tượng
War is a terrible thing.
The war of 1939 – 1945 was terrible
10. Danh động từ
Walking is the simplest sport.
The cooking of meals takes us much time.
11. DT chỉ Môn học, nghệ thuật
We learn music, art at school
We learn the history of our country
12. DT chỉ Trò chơi
English youth is fond of cricket, boating and football

13. DT chỉ Bữa ăn
We took lunch in this canteen.
The lunch we took lasted two hours.
14. DT chỉ  Đồ uống
I drink beer/ coke/ lemonade
The beer I drink is good
15. DT chỉ Bệnh tật
Tuberculosis is a dangerous and contagious disease
Tiếng có “ache”: The earache/ toothache/ stomachache
16. DT chỉ Tiếng nói
He can speak English and French
The English language is easy to learn.
17. DT chỉ Hô – Khởi – Từ
Little boy, come here!
Dearest child, I love you a lot!
18. DT chỉ Tháng
January, Agust, ...

19. DT chỉ Ngày (trong Tuần)
Monday, Wednesday, …
Sunday is a holiday
20. DT chỉ Bốn mùa
Spring is the first season of the year
Summer, Autumn/ Fall, Winter
21. DT chỉ ngày Lễ
Christmas comes before Easter
The Christmas you speek of was tragic
22. DT chỉ Núi
Mount Everest, Mount Ba Den
The Himalayas, The Alps (dãy)
23. DT chỉ Hồ
Lake Hoan Kiem, Lake Con Rua

24. DT chỉ Ngũ quan
The five senses are: hearing, sight, taste, smell and touch

25. DT chỉ Thành ngữ
Last time (week, month, year)
The day before, the previous day

B. Mạo từ không xác định


Tài liệu liên quan:



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét