SILENT LETTERS
Introduction
A silent letter is a letter that appears in a particular word but not pronounced such as the 'b' in 'douBt'/daʊt / .
There are a lot of silent letters in English, and they create problems for both native and non-native speakers
of English, because they make it more difficult to guess the spelling
of many spoken words or the pronunciation of many written words
1. Silent letter "A"
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
artisticAlly | /ɑːrˈtɪstɪkli/ | khéo léo, sắc sảo | |
logicAlly | /ˈlɒdʒɪkli/ | logic | |
musicAlly | /ˈmjuːzɪkli/ | thiên về âm nhạc | |
physicAlly | /ˈfɪzɪkli/ | về thân thể, theo luật tự nhiên | |
criticAlly | /ˈkrɪtɪkli/ | chỉ trích, trách cứ, trầm trọng |
2. Silent letter "B"
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
deBt | /det/ | nợ nần | |
douBt | / daʊt/ | nghi ngờ, do dự | |
jamB | /dʒæm/ | rầm cửa | |
lamB | / læm/ | cừu non | |
thumB | /θʌm/ | ngón cái | |
numB | /nʌm/ | tê cóng, tê liệt | |
crumB | /krʌm/ | mảnh vụn, bẻ vụn | |
dumB | /dʌm / | câm, không kêu | |
plumBer | /ˈplʌmə(r)/ | thợ hàn chì | |
bomB | /bɒm/ | quả bom | |
comB | /kəʊm/ | cái lược | |
tomB | /tuːm/ | mồ mả, chôn cất | |
climB | /klaɪm/ | leo trèo |
3. Silent letter "C"
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
sCent | /sent/ | hương thơm | |
sCience | /ˈsaɪəns/ | khoa học | |
sCene | /siːn/ | cảnh (phim) | |
sCenery | /ˈsiːnəri/ | phong cảnh | |
asCent | /əˈsent/ | sự đi lên | |
cresCent | /ˈkresnt/ | trăng lưỡi liềm | |
desCend | /dɪˈsend/ | đếm giảm dần | |
knoCk | /nɒk/ | khóa |