A. Mạo từ xác định (Definite Article) "The"
1. Các trường hợp sử dụng "The" (Uses Of The)
Sau
đây trường hợp
dùng the:
Danh
từ xác định có the hoài hoài,
Vật
người duy nhất trong loài,
Tính
từ chỉ một lớp người họp chung,
Đảo
chòm, núi dãy, ngòi sông,
Hải
dương, eo biển, bốn phương xa gần,
Gia-đình,
Giáo – phái, Tên dân,
Cực cấp, Thành –ngữ: thường cần dùng the
2. Các trường hợp không dùng “The” (Omission Of The)
1.
Danh từ xác định:
a. Có
giới từ “of” của “, with ở sau
b. Có
liên hệ Đại danh từ đi sau
c. Được
đề cập lần 2
|
- The
book of my brother/ The man with glasses.
- The
man whom you met yesterday is my teacher.
- I
see a boy and an old man: The boy is wearing a blue shirt
|
2.
DT chỉ vật, Người duy nhất trong loài
|
-
The Earth turns round the sun.
-
The Pope is the head of the
Catholic Church.
|
3.
Danh từ chỉ chung 1 lớp người hoặc một khái
niệm trừu tượng
|
-
The rich must help the poor.
-
The homeless need a lot of help
from the rich.
-
The true, the good, the beautiful.
|
4.
Chòm đảo
|
-
Manila is the Capital of the Philipines.
(The Philippines Islands)
|
5.
Dãy núi
|
Mount
Everest is in the Himalayas/ The Trường Sơn
|
6.
Sông ngòi
|
The
Perfume River waters Hue
|
7.
Hải (biển nhỏ)/ Dương (biển lớn)
|
The
East Sea, The Pacific Ocean
|
8.
Eo biển
|
The
English Channel is between England
and France.
|
9.
Phương hướng
|
The
swallows go to the south in
winter.
|
10.
Họ hàng (cả gia đình)
|
The
Browns/ Smiths always go to the
country.
|
11.
Giáo phái
|
The
Catholics, the Muslims (Moslems), the Buddists
|
12.
Tên 1 dân tộc
|
The
Japanese, the Chinese, the Vietnamese
|
13.
Tính từ cực cấp
|
He
is the tallest boy in my
classroom.
|
14.
Một ít thành ngữ
|
In
the (morning, afternoon, country, fields, sea, mountains,)
|
Bỏ the mấy
nót đừng quên:
Cụ + nhiều,
Giáo – ngữ, Tước + tên, Nước, Thành,
Sở,
Nguyên, Mầu, Vật, Trừu, Danh,
Học,
Chơi, Ăn, Uống, Bệnh – tình, Nói, Hô,
Tháng,
Ngày, Mùa, Lễ, Núi, Hồ,
Ngũ –
quan, Thành –ngữ: xóa mờ chữ The
1.
DT cụ thể, số nhiều
|
Shoes
are made leather
|
The
shoes which I’m wearing are heavy
|
2.
Danh từ Tôn giáo
|
Eden,
Kito, Paradise
|
Italy
is the paradise of artists.
|
3.
Chức tước có tên ở sau
|
Queen
Victoria, President Obama
|
The
King of Spain
|
4.
Tên Nước, Thành phố
|
Vietnam,
England, New York,
|
The
U.S.A/ Netherlands/ Con
|
5.
Sau Sở - hữu – vị/ whose
|
This
boy’s father is as doctor
|
I
know the boy whose father is a doctor
|
6.
DT chỉ Nguyên tố
|
Water
consists of hydrogen & oxygen
|
The
hydrogen in this balloon expands.
|
7.
DT chỉ Màu sắc
|
I
like blue.
|
I
like the blue of your shirt.
|
8.
DT chỉ Vật liệu
|
Iron
is harder than wood/ gold.
|
The
wood of my pencil is soft.
|
9.
DT trừu tượng
|
War
is a terrible thing.
|
The
war of 1939 – 1945 was terrible
|
10.
Danh động từ
|
Walking
is the simplest sport.
|
The
cooking of meals takes us much time.
|
11.
DT chỉ Môn học, nghệ thuật
|
We
learn music, art at school
|
We
learn the history of our country
|
12.
DT chỉ Trò chơi
|
English
youth is fond of cricket, boating and football
|
|
13.
DT chỉ Bữa ăn
|
We
took lunch in this canteen.
|
The
lunch we took lasted two hours.
|
14.
DT chỉ Đồ uống
|
I
drink beer/ coke/ lemonade
|
The
beer I drink is good
|
15.
DT chỉ Bệnh tật
|
Tuberculosis
is a dangerous and contagious disease
|
Tiếng
có “ache”: The earache/ toothache/ stomachache
|
16.
DT chỉ Tiếng nói
|
He
can speak English and French
|
The
English language is easy to learn.
|
17.
DT chỉ Hô – Khởi – Từ
|
Little
boy, come here!
|
Dearest
child, I love you a lot!
|
18.
DT chỉ Tháng
|
January,
Agust, ...
|
|
19.
DT chỉ Ngày (trong Tuần)
|
Monday,
Wednesday, …
|
Sunday
is a holiday
|
20.
DT chỉ Bốn mùa
|
Spring
is the first season of the year
|
Summer,
Autumn/ Fall, Winter
|
21.
DT chỉ ngày Lễ
|
Christmas
comes before Easter
|
The
Christmas you speek of was tragic
|
22.
DT chỉ Núi
|
Mount
Everest, Mount Ba Den
|
The
Himalayas, The Alps (dãy)
|
23.
DT chỉ Hồ
|
Lake
Hoan Kiem, Lake Con Rua
|
|
24.
DT chỉ Ngũ quan
|
The
five senses are: hearing, sight, taste, smell and touch
|
|
25.
DT chỉ Thành ngữ
|
Last
time (week, month, year)
|
The
day before, the previous day
|
B. Mạo từ không xác định
Tài liệu liên quan:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét